央托 yāng tuō
volume volume

Từ hán việt: 【ương thác】

Đọc nhanh: 央托 (ương thác). Ý nghĩa là: van nài; nhờ làm hộ.

Ý Nghĩa của "央托" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

央托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. van nài; nhờ làm hộ

请托

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 央托

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 歌舞团 gēwǔtuán 重新 chóngxīn 组团 zǔtuán

    - đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.

  • volume volume

    - 摩托车 mótuōchē yào dài 头盔 tóukuī

    - Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 托盘 tuōpán zhè zhǐ 股票 gǔpiào

    - Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 卖掉 màidiào de 水上 shuǐshàng 摩托车 mótuōchē

    - Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 大量 dàliàng 资金 zījīn lái 托盘 tuōpán

    - Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 梦想 mèngxiǎng 寄托 jìtuō zài 孩子 háizi 身上 shēnshàng

    - Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LBK (中月大)
    • Bảng mã:U+592E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao