Đọc nhanh: 央行 (ương hành). Ý nghĩa là: viết tắt cho các ngân hàng trung ương khác nhau, đáng chú ý là 中國人民銀行 | 中国人民银行 và 中央銀行 | 中央银行.
✪ 1. viết tắt cho các ngân hàng trung ương khác nhau, đáng chú ý là 中國人民銀行 | 中国人民银行 và 中央銀行 | 中央银行
abbr. for various central banks, notably 中國人民銀行|中国人民银行 [ZhōngguóRénmínYin2háng] and 中央銀行|中央银行 [ZhōngyāngYin2háng]; central bank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 央行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
央›
行›