勉劝 miǎn quàn
volume volume

Từ hán việt: 【miễn khuyến】

Đọc nhanh: 勉劝 (miễn khuyến). Ý nghĩa là: Khuyên nên gắng sức. ☆Tương tự: khuyến miễn 勸勉..

Ý Nghĩa của "勉劝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勉劝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khuyên nên gắng sức. ☆Tương tự: khuyến miễn 勸勉.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉劝

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume volume

    - xìng quàn

    - Anh ta họ Khuyến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.

  • volume volume

    - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • volume volume

    - zài 勉力 miǎnlì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy đang cố gắng hết mình.

  • volume volume

    - 黾勉 mǐnmiǎn 从事 cóngshì

    - gắng sức làm việc.

  • volume volume

    - 勉为其难 miǎnwéiqínán 答应 dāyìng le

    - Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khuyến
    • Nét bút:フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EKS (水大尸)
    • Bảng mã:U+529D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUKS (弓山大尸)
    • Bảng mã:U+52C9
    • Tần suất sử dụng:Cao