Đọc nhanh: 勉劝 (miễn khuyến). Ý nghĩa là: Khuyên nên gắng sức. ☆Tương tự: khuyến miễn 勸勉..
勉劝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuyên nên gắng sức. ☆Tương tự: khuyến miễn 勸勉.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉劝
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 在 勉力 自己
- Anh ấy đang cố gắng hết mình.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 他 勉为其难 地 答应 了
- Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
勉›