Đọc nhanh: 勉力而为 (miễn lực nhi vi). Ý nghĩa là: cố gắng hết sức để làm cái gì đó (thành ngữ), nai.
勉力而为 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng hết sức để làm cái gì đó (thành ngữ)
to try one's best to do sth (idiom); 用尽一切力量; 想尽一切办法
✪ 2. nai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉力而为
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 此事 自 当 尽力而为
- Việc này đương nhiên phải cố gắng hết sức.
- 他 因为 同侪 压力 的 关系 而 抽烟
- Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 总而言之 , 我 认为 我们 应该 努力学习 , 提高 自己 的 能力
- Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.
- 我们 要 为 世界 和平 而 努力
- Chúng ta phải nỗ lực vì hòa bình thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
力›
勉›
而›