Ý nghĩa của từ 催 theo âm hán việt

催 là gì? (Thôi). Bộ Nhân (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. thúc giục, 2. suy nghĩ, Thúc dục., Thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn). Từ ghép với : Giục anh ấy sớm lên đường, Thúc mầm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thúc giục
  • 2. suy nghĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thúc dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giục, thúc giục

- Giục anh ấy sớm lên đường

* ② Thúc (đẩy), đẩy nhanh

- Thúc mầm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn)

- “Thanh Đàm thôi biệt duệ” (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.

Trích: Cao Bá Quát

Từ ghép với 催