Các biến thể (Dị thể) của 汎
-
Cách viết khác
氾
𪞖
𪵬
-
Thông nghĩa
泛
Ý nghĩa của từ 汎 theo âm hán việt
汎 là gì? 汎 (Phiếm, Phùng, Phạp). Bộ Thuỷ 水 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶一ノフ丶). Ý nghĩa là: 1. phù phiếm, 2. chèo thuyền, Trôi nổi, bồng bềnh, Rộng khắp, phổ biến, “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phù phiếm
- 2. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trôi nổi, bồng bềnh
- “Phiếm chu cái trường xuyên” 汎舟蓋長川 (Tòng quân 從軍) Bơi thuyền khắp sông dài.
Trích: Vương Xán 王粲
Phó từ
* Rộng khắp, phổ biến
- “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
Trích: Luận Ngữ 論語
Tính, phó từ
* “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng
- “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng. (2) Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. Trương Hành 張衡
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Phù phiếm.
- Cùng nghĩa với chữ phiếm 氾.
- Bơi thuyền.
- Rộng.
Từ ghép với 汎