Đọc nhanh: 催乳 (thôi nhũ). Ý nghĩa là: để thúc đẩy tiết sữa, để kích thích tiết sữa (ví dụ: với thuốc).
催乳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thúc đẩy tiết sữa
to promote lactation
✪ 2. để kích thích tiết sữa (ví dụ: với thuốc)
to stimulate lactation (e.g. with drug)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催乳
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
催›