Đọc nhanh: 催奶 (thôi nãi). Ý nghĩa là: thúc sữa; kích thích tiết sữa (dùng thuốc hoặc thức ăn làm cho sản phụ có sữa).
催奶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc sữa; kích thích tiết sữa (dùng thuốc hoặc thức ăn làm cho sản phụ có sữa)
用药品或食物使产妇分泌出乳汁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催奶
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
- 除了 奶茶 , 别的 我 都 不 爱喝
- Ngoài trà sữa ra thì tôi không thích uống cái khác.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
奶›