Đọc nhanh: 催化剂 (thôi hoá tễ). Ý nghĩa là: chất xúc tác; vật xúc tác.
催化剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất xúc tác; vật xúc tác
能加速或延缓化学反应速度,而本身的量和化学性质并不改变的物质叫催化剂这种作用叫催化通常把加速化学反应的物质叫正催化剂,延缓化学反应的物质叫负催化剂旧称触媒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催化剂
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
剂›
化›