Đọc nhanh: 催束 (thôi thúc). Ý nghĩa là: Giục giã, ép buộc..
催束 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giục giã, ép buộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催束
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 今天 播音 到此结束
- chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 今天 的 课 到此结束
- Bài học hôm nay kết thúc tại đây.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
束›