部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhân (Nhân Đứng) (亻) Tỷ (比) Bạch (白)
Các biến thể (Dị thể) của 偕
皆
偕 là gì? 偕 (Giai). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨一フノフノ丨フ一一). Ý nghĩa là: đều, cùng, Ðều., Cùng, một lượt với nhau, Đều, toàn bộ, Làm cho đều nhau, làm cho tề chỉnh. Từ ghép với 偕 : 偕行 Cùng đi. Chi tiết hơn...
- 偕行 Cùng đi.
- “Kính trung bạch phát giai nhân lão” 鏡中白髮偕人老 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Tóc bạc trong gương cùng với người già đi.
Trích: “giai hành” 偕行 cùng đi, “giai nhập” 偕入 cùng vào. Nguyễn Trãi 阮廌
- “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱偕忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
Trích: Phạm Trọng Yêm 范仲淹
- “Tu đạo lộ, giai độ lượng, nhất xưng số” 修道路, 偕度量, 一稱數 (Ấu quan 幼官) Sửa sang đường sá, thống nhất đo lường, thống nhất xưng số.
Trích: Quản Tử 管子
- “Tinh cần vi sự, nhân bất khả giai dã” 精勤為事, 人不可偕也 (Kim khả kí 金可記) Làm việc chăm chỉ chu đáo, không ai sánh bằng.
Trích: Thái Bình Quảng Kí 太平廣記