Đọc nhanh: 估值 (cổ trị). Ý nghĩa là: ước lượng, định giá.
估值 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ước lượng
estimation
✪ 2. định giá
valuation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估值
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 古 樽 价值 不可 估
- Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
值›