Các biến thể (Dị thể) của 乔

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠳮

Ý nghĩa của từ 乔 theo âm hán việt

乔 là gì? (Kiều). Bộ Triệt 丿 (+5 nét), đại (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. cao, 2. giả trang. Từ ghép với : Rừng cây cao, Cải trang. Cv. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cao
  • 2. giả trang

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cao

- Rừng cây cao

* ② Cải trang, giả trang

- Cải trang. Cv.

* 蕎麥

- kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).

Từ ghép với 乔