Đọc nhanh: 乔木 (kiều mộc). Ý nghĩa là: cây cao to (tùng, bách, dương...).
乔木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây cao to (tùng, bách, dương...)
树干高大,主干和分枝有明显的区别的木本植物,如松、柏、杨、白桦等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔木
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乔›
木›