Đọc nhanh: 乔林 (kiều lâm). Ý nghĩa là: rừng (đặc biệt là cây cao), rừng cao.
乔林 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rừng (đặc biệt là cây cao)
forest (esp. of tall trees)
✪ 2. rừng cao
high forest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 找出 穆斯林 的 乔治 · 华盛顿
- George Washington Hồi giáo là ai?
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乔›
林›