Đọc nhanh: U盘中打开文件失败 (bàn trung đả khai văn kiện thất bại). Ý nghĩa là: Mở file trong USB thất bại.
U盘中打开文件失败 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở file trong USB thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến U盘中打开文件失败
- 他 比赛 中 失败 了
- Anh ấy thua cuộc trong cuộc thi.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 我 抛开 所有 的 失败 继续前进
- Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
- 他 在 文件 上 打 戳子
- Anh ấy đang đóng dấu lên tài liệu.
- 她 失落 了 一个 重要文件
- Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.
- 他 遗失 了 重要 的 文件
- Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.
- 很多 人 开始 学习 中文
- Rất nhiều người bắt đầu học tiếng Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
件›
失›
开›
打›
文›
盘›
败›