Đọc nhanh: 拷贝文件失败 (khảo bối văn kiện thất bại). Ý nghĩa là: Copy file thất bại.
拷贝文件失败 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Copy file thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拷贝文件失败
- 你 把 这份 文件 拷贝 一份
- Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.
- 这件 事 失败 的 可能 不小
- Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 查找 丢失 的 文件
- tìm kiếm văn kiện bị mất.
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
- 你 能 恢复 丢失 的 文件 吗 ?
- Bạn có thể khôi phục các tệp bị mất không?
- 我要 拷 一份 文件
- Tôi muốn sao chép một tệp văn kiện.
- 她 失落 了 一个 重要文件
- Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
失›
拷›
文›
贝›
败›