Đọc nhanh: 打开文件失败 (đả khai văn kiện thất bại). Ý nghĩa là: Mở file thất bại.
打开文件失败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở file thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开文件失败
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 查找 丢失 的 文件
- tìm kiếm văn kiện bị mất.
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
- 请 在 打印 前 检查 文件 内容
- Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.
- 我 需要 打印 这份 文件
- Tôi cần in tài liệu này.
- 你 能 恢复 丢失 的 文件 吗 ?
- Bạn có thể khôi phục các tệp bị mất không?
- 她 失落 了 一个 重要文件
- Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
失›
开›
打›
文›
败›