Đọc nhanh: 莺歌燕舞 (oanh ca yến vũ). Ý nghĩa là: oanh ca yến hót (chim hoàng oanh hát, chim yến chao lượn. Cảnh xuân tươi đẹp hoặc ví với tình hình tốt đẹp). Ví dụ : - 大地春回,莺歌燕舞。 xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
莺歌燕舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oanh ca yến hót (chim hoàng oanh hát, chim yến chao lượn. Cảnh xuân tươi đẹp hoặc ví với tình hình tốt đẹp)
黄莺歌唱,燕子飞舞形容大好春光或比喻大好形势
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莺歌燕舞
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
燕›
舞›
莺›