鸡犬升天 jīquǎnshēngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【kê khuyển thăng thiên】

Đọc nhanh: 鸡犬升天 (kê khuyển thăng thiên). Ý nghĩa là: gà chó lên trời; cả họ được nhờ (theo truyền thuyết Hoài Nam Vương Lưu An sau khi tu luyện thành tiên, đem tiên dược còn dư vãi ngoài sân, gà chó ăn tiên đơn xong đều bay lên trời. Về sau dùng "gà chó lên trời" để ví với một người có thế lực thì những người có quan hệ với anh ta đều được nhờ.).

Ý Nghĩa của "鸡犬升天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸡犬升天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gà chó lên trời; cả họ được nhờ (theo truyền thuyết Hoài Nam Vương Lưu An sau khi tu luyện thành tiên, đem tiên dược còn dư vãi ngoài sân, gà chó ăn tiên đơn xong đều bay lên trời. Về sau dùng "gà chó lên trời" để ví với một người có thế lực thì những người có quan hệ với anh ta đều được nhờ.)

相传说汉朝淮南王刘安修炼成仙后,把剩下的药撒在院子里,鸡狗 吃了仙药也都升了天后来用"鸡犬升天"比喻一个人得势,和他有关系的人也随之发迹也说"一人得 道,鸡犬升天"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡犬升天

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 气温 qìwēn huì 升高 shēnggāo

    - Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.

  • volume volume

    - 贸易 màoyì 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 回升 huíshēng

    - Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen zhǔ 鸡蛋 jīdàn chī

    - Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué jiù xiàng zài kàn 凶残 xiōngcán 比特 bǐtè quǎn gēn 小鸡 xiǎojī

    - Nó giống như một trong những video mà pit bull

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 同学们 tóngxuémen 一起 yìqǐ chī 鸡脚 jījiǎo

    - Hôm qua tôi đi ăn chân gà với các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - 鸡叫 jījiào le 三遍 sānbiàn tiān 眼看 yǎnkàn 就要 jiùyào liàng le

    - gà gáy ba lần, trời sẽ sáng ngay lập tức.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 烧鸡 shāojī gěi 我们 wǒmen chī

    - Cô ấy hôm nay nướng gà cho chúng ta ăn.

  • - 每天 měitiān 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 希望 xīwàng 得到 dédào 晋升 jìnshēng

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày và hy vọng sẽ được thăng chức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
    • Pinyin: Quǎn
    • Âm hán việt: Khuyển
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+72AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao