Đọc nhanh: 鸡犬不留 (kê khuyển bất lưu). Ý nghĩa là: chó gà không tha; thẳng tay chém giết.
鸡犬不留 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó gà không tha; thẳng tay chém giết
军队所过,鸡狗被杀光喻不留情地残杀,人和牲畜一起杀光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡犬不留
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
犬›
留›
鸡›