Đọc nhanh: 鸡飞狗跳 (kê phi cẩu khiêu). Ý nghĩa là: gà bay chó chạy; tình cảnh hỗn loạn.
鸡飞狗跳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà bay chó chạy; tình cảnh hỗn loạn
鸡飞狗走形容因惊恐而引起极其混乱的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡飞狗跳
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 那 只 狗 突然 吓 了 我 一 跳
- Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.
- 小猫 突然 跳 出来 , 吓 到 了 小狗
- Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.
- 有鱼 , 鸡 , 狗 , 其 外 就是 猪
- Có cá, gà, chó còn lại là lợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
跳›
飞›
鸡›