Đọc nhanh: 一人得道,鸡犬升天 (nhất nhân đắc đạo kê khuyển thăng thiên). Ý nghĩa là: một người làm quan cả họ được nhờ; một người đắc đạo, chó gà thăng thiên (Theo truyền thuyết vào thời Hán Hoài Nam Vương Lưu An tu luyện thành tiên, cả gia đình đều về trời, ngay cả gà chó ăn tiên dược cũng được về trời. Sau này dùng'nhất nhân đắc đạo, kê khuyển thăng thiên' để ví một người có thế lực, bạn bè họ hàng của anh ấy cũng được thơm lây.).
一人得道,鸡犬升天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người làm quan cả họ được nhờ; một người đắc đạo, chó gà thăng thiên (Theo truyền thuyết vào thời Hán Hoài Nam Vương Lưu An tu luyện thành tiên, cả gia đình đều về trời, ngay cả gà chó ăn tiên dược cũng được về trời. Sau này dùng'nhất nhân đắc đạo, kê khuyển thăng thiên' để ví một người có thế lực, bạn bè họ hàng của anh ấy cũng được thơm lây.)
传说汉 代淮南王刘安修炼成仙,全家升天,连鸡狗吃了仙药也都升了天 (见于汉代王充《论衡·道虚》) 后来用'一人得道,鸡犬升天'比喻一个人得势,他的亲戚朋友也跟着沾光'升天'也说飞升
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一人得道,鸡犬升天
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›
升›
天›
得›
犬›
道›
鸡›