Đọc nhanh: 夜阑人静 (dạ lan nhân tĩnh). Ý nghĩa là: đêm khuya, sự tĩnh lặng của đêm (thành ngữ).
夜阑人静 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đêm khuya
late at night
✪ 2. sự tĩnh lặng của đêm (thành ngữ)
the still of the night (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜阑人静
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 夜 已 阑 , 人 未眠
- Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.
- 夜阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
- 更阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 一个 人 清静
- Để được yên.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 夜 很静 , 什么 响动 也 没有
- đêm rất yên tĩnh, không một tiếng động nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
夜›
阑›
静›