Đọc nhanh: 一地鸡毛 (nhất địa kê mao). Ý nghĩa là: những chuyện vặt vãnh thường ngày trở nên rắc rối, khó nhằn, gây phiền toái..
一地鸡毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những chuyện vặt vãnh thường ngày trở nên rắc rối, khó nhằn, gây phiền toái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一地鸡毛
- 一团 毛线
- một nắm chỉ.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 这鸡 喔 地 一声 叫
- Con gà này gáy một tiếng o.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
地›
毛›
鸡›