Đọc nhanh: 鸡毛掸子 (kê mao đàn tử). Ý nghĩa là: chổi lông gà.
鸡毛掸子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chổi lông gà
掸灰尘的用具,把鸡毛扎在藤子或竹竿的一端制成有的地区叫鸡毛帚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡毛掸子
- 挦 鸡毛
- nhổ lông gà
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 她 想 做 个 鸡笼 子 , 可是 自己 不会 舞弄
- cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.
- 嫂子 给 我织 了 一件 毛衣
- Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
掸›
毛›
鸡›