Đọc nhanh: 拿着鸡毛当令箭 (nã trứ kê mao đương lệnh tiễn). Ý nghĩa là: vẫy một cái lông gà như một dấu hiệu của quyền lực (thành ngữ); đảm nhận quyền hạn không chính đáng trên cơ sở một số lý do.
拿着鸡毛当令箭 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫy một cái lông gà như một dấu hiệu của quyền lực (thành ngữ); đảm nhận quyền hạn không chính đáng trên cơ sở một số lý do
to wave a chicken feather as a token of authority (idiom); to assume unwarranted authority on the basis of some pretext
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿着鸡毛当令箭
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 拿 着 好 货当 次货 , 你 可 看走眼 了
- hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
当›
拿›
毛›
着›
箭›
鸡›