Đọc nhanh: 高见 (cao kiến). Ý nghĩa là: cao kiến; kiến thức sâu rộng; ý kiến hay; nhận xét có tầm nhìn xa. Ví dụ : - 不知高见以为如何? không biết cao kiến ra sao?
高见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao kiến; kiến thức sâu rộng; ý kiến hay; nhận xét có tầm nhìn xa
敬辞,高明的见解
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高见
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 南 先生 , 很 高兴 见到 你
- Ông Nam, rất vui được gặp ông.
- 劳 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lao, rất vui khi được gặp thầy.
- 前 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiền rất vui khi được gặp ngài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
高›