浅见 qiǎnjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiển kiến】

Đọc nhanh: 浅见 (thiển kiến). Ý nghĩa là: thiển kiến; thiển ý. Ví dụ : - 浅见寡闻。 nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.

Ý Nghĩa của "浅见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浅见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiển kiến; thiển ý

肤浅的见解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浅见寡闻 qiǎnjiànguǎwén

    - nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅见

  • volume volume

    - 浅见寡闻 qiǎnjiànguǎwén

    - nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - kiến thức nông cạn

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • volume volume

    - de 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - Kiến thức của cô ấy nông cạn.

  • volume volume

    - 短浅 duǎnqiǎn 之见 zhījiàn

    - sự hiểu biết nông cạn.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 非常 fēicháng 肤浅 fūqiǎn

    - Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao