Đọc nhanh: 浅见 (thiển kiến). Ý nghĩa là: thiển kiến; thiển ý. Ví dụ : - 浅见寡闻。 nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
浅见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiển kiến; thiển ý
肤浅的见解
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅见
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 短浅 之见
- sự hiểu biết nông cạn.
- 他 的 见解 非常 肤浅
- Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
见›