卓见 zhuójiàn
volume volume

Từ hán việt: 【trác kiến】

Đọc nhanh: 卓见 (trác kiến). Ý nghĩa là: cao kiến; kiến giải sáng suốt.

Ý Nghĩa của "卓见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卓见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao kiến; kiến giải sáng suốt

高明的见解

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卓见

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ jiàn

    - giống như điều đã thấy

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 远见卓识 yuǎnjiànzhuóshí

    - nhìn xa trông rộng

  • volume volume

    - 远见卓识 yuǎnjiànzhuóshí

    - nhìn xa hiểu rộng.

  • volume volume

    - 见解 jiànjiě hěn 卓绝 zhuójué

    - Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.

  • volume volume

    - 见到 jiàndào jiù xiào le

    - Vừa gặp anh đã cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YAJ (卜日十)
    • Bảng mã:U+5353
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao