管见 guǎnjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【quản kiến】

Đọc nhanh: 管见 (quản kiến). Ý nghĩa là: tầm nhìn hạn hẹp; kiến giải hạn hẹp (khiêm tốn). Ví dụ : - 略陈管见 nói qua kiến giải hạn hẹp

Ý Nghĩa của "管见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

管见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tầm nhìn hạn hẹp; kiến giải hạn hẹp (khiêm tốn)

谦辞,谦陋的见识 (像从管子里看东西,看到的范围很小)

Ví dụ:
  • volume volume

    - lüè chén 管见 guǎnjiàn

    - nói qua kiến giải hạn hẹp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管见

  • volume volume

    - lüè chén 管见 guǎnjiàn

    - nói qua kiến giải hạn hẹp

  • volume volume

    - 管中窥豹 guǎnzhōngkuībào 可见一斑 kějiànyībān

    - nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 尽管 jǐnguǎn 不要 búyào 客气 kèqi

    - Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn le 不平 bùpíng de shì dōu 想管 xiǎngguǎn

    - hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 大家 dàjiā 尽管 jǐnguǎn hěn 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 尽管 jǐnguǎn

    - Bạn có việc gì cứ nói

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 接受 jiēshòu de 意见 yìjiàn yǒu 意见 yìjiàn 还要 háiyào xiàng

    - cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao