Đọc nhanh: 管见 (quản kiến). Ý nghĩa là: tầm nhìn hạn hẹp; kiến giải hạn hẹp (khiêm tốn). Ví dụ : - 略陈管见 nói qua kiến giải hạn hẹp
管见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn hạn hẹp; kiến giải hạn hẹp (khiêm tốn)
谦辞,谦陋的见识 (像从管子里看东西,看到的范围很小)
- 略 陈 管见
- nói qua kiến giải hạn hẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管见
- 略 陈 管见
- nói qua kiến giải hạn hẹp
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 这个 药 很管 事儿 , 保 你 吃 了 见 好
- loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 看见 了 不平 的 事 , 他 都 想管
- hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
- 你 有 意见 尽管 提
- Bạn có việc gì cứ nói
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
见›