Đọc nhanh: 高脚杯 (cao cước bôi). Ý nghĩa là: cốc có chân dài; ly đế cao.
高脚杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốc có chân dài; ly đế cao
一种有长脚的酒杯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高脚杯
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杯›
脚›
高›