Đọc nhanh: 高倍 (cao bội). Ý nghĩa là: bội số lớn. Ví dụ : - 高倍望远镜 viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
高倍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội số lớn
倍数大的
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高倍
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
高›