Đọc nhanh: 清高孤傲 (thanh cao cô ngạo). Ý nghĩa là: thanh cao ngạo mạn.
清高孤傲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh cao ngạo mạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清高孤傲
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 性情 孤高
- tính tình kiêu ngạo
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
孤›
清›
高›