Đọc nhanh: 兄弟阋墙 (huynh đệ huých tường). Ý nghĩa là: anh em trong nhà cãi cọ nhau; nội bộ bất hoà.
兄弟阋墙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh em trong nhà cãi cọ nhau; nội bộ bất hoà
《诗经·小雅·常棣》'兄弟阋于墙'比喻内部相争 (阋:争吵;争斗)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兄弟阋墙
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
墙›
弟›
阋›
hoạ từ trong nhà; hoạ từ trong nội bộ
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,
giết mổ nhau (thành ngữ); xung đột giữa các giai đoạn