Đọc nhanh: 骨鲠之臣 (cốt ngạnh chi thần). Ý nghĩa là: (văn học) xương cá thừa tướng (thành ngữ); (nghĩa bóng) người mà người ta có thể dựa vào để phê bình thẳng thắn.
骨鲠之臣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) xương cá thừa tướng (thành ngữ); (nghĩa bóng) người mà người ta có thể dựa vào để phê bình thẳng thắn
lit. fish bone of a minister (idiom); fig. person one can rely on for candid criticism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨鲠之臣
- 她 具 傲骨 之姿
- Tính khí của cô ấy rất kiêu ngạo.
- 恨之入骨
- căm giận đến tận xương tuỷ.
- 骨鲠在喉
- hóc xương cá
- 骨肉之情
- tình cốt nhục
- 骨鲠 之气
- tính khí cương trực
- 骨鲠在喉 , 不吐 不快
- canh cánh bên lòng, không nói ra không được.
- 他 被 鱼 骨鲠 住 了 喉咙
- Anh ấy bị xương cá mắc trong cổ họng.
- 忠烈 之臣
- bề tôi trung liệt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
臣›
骨›
鲠›