Đọc nhanh: 至亲骨肉 (chí thân cốt nhụ). Ý nghĩa là: Máu mủ ruột thịt.
至亲骨肉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máu mủ ruột thịt
至亲骨肉,汉语成语,拼音是zhì qīn gǔ ròu,意思是关系最近的亲人。出自明·凌濛初《初刻拍案惊奇》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至亲骨肉
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 至亲好友
- bạn chí thân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
⺼›
肉›
至›
骨›