骑自行车者用的裤夹 qí zìxíngchē zhě yòng de kù jiā
volume volume

Từ hán việt: 【kỵ tự hành xa giả dụng đích khố giáp】

Đọc nhanh: 骑自行车者用的裤夹 (kỵ tự hành xa giả dụng đích khố giáp). Ý nghĩa là: Cái kẹp ống quần dùng cho người đi xe đạp.

Ý Nghĩa của "骑自行车者用的裤夹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骑自行车者用的裤夹 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cái kẹp ống quần dùng cho người đi xe đạp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑自行车者用的裤夹

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 上班 shàngbān

    - Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 不会 búhuì 自行车 zìxíngchē

    - Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.

  • volume volume

    - de 自行车 zìxíngchē 收拾 shōushí wán le zǒu ba

    - Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 无疑 wúyí shì duì 身体 shēntǐ hǎo de

    - Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.

  • volume volume

    - de 自行车 zìxíngchē 修好 xiūhǎo le 转转 zhuǎnzhuǎn 车轮 chēlún 检查 jiǎnchá 车闸 chēzhá 磨不磨 móbùmó 轮子 lúnzi

    - Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 沾满 zhānmǎn 油污 yóuwū de 碎布 suìbù de 自行车 zìxíngchē

    - Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.

  • volume volume

    - yòng 自行车 zìxíngchē de 车别 chēbié zhù le

    - Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.

  • volume volume

    - de 自行车 zìxíngchē gēn de 完全相同 wánquánxiāngtóng

    - Xe đạp của bạn giống hệt xe của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khố
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶一ノ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIKQ (中戈大手)
    • Bảng mã:U+88E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin: Jì , Qí
    • Âm hán việt: Kị , Kỵ
    • Nét bút:フフ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKMR (弓一大一口)
    • Bảng mã:U+9A91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao