jiā
volume volume

Từ hán việt: 【giáp.kiếp】

Đọc nhanh: (giáp.kiếp). Ý nghĩa là: kẹp; cặp, gắp, cắp; cặp (nách), chen; lẫn; chen lẫn; xen lẫn. Ví dụ : - 用钳子夹住烧红的铁。 Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.. - 你在左我在右他夹在中间。 Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.. - 她拿筷子夹了一块豆腐。 Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kẹp; cặp, gắp

从两个相对的方面加压力,使物体固定不动

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 钳子 qiánzi 夹住 jiāzhù shāo 红的铁 hóngdetiě

    - Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.

  • volume volume

    - zài zuǒ zài yòu jiā zài 中间 zhōngjiān

    - Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.

  • volume volume

    - 筷子 kuàizi jiā le 一块 yīkuài 豆腐 dòufǔ

    - Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cắp; cặp (nách)

夹在胳膊底下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夹书 jiāshū zài 胳膊 gēbó xià

    - Anh ấy kẹp sách dưới nách.

  • volume volume

    - 腋下 yèxià jiā zhe 本书 běnshū

    - Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.

  • volume volume

    - 腋下 yèxià jiā zhe 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy kẹp tờ báo dưới nách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chen; lẫn; chen lẫn; xen lẫn

夹杂;搀杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风声 fēngshēng jiā zhe 雨声 yǔshēng

    - Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.

  • volume volume

    - 笑声 xiàoshēng jiā zhe 哭声 kūshēng

    - Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái cặp; cái kẹp

夹子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 夹子 jiāzi hěn hǎo yòng

    - Chiếc kẹp này rất hữu dụng.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè xīn 夹子 jiāzi

    - Tôi có một chiếc kẹp mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • volume volume

    - 风声 fēngshēng jiā zhe 雨声 yǔshēng

    - Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.

  • volume volume

    - 夹层玻璃 jiācéngbōlí

    - kính kép (kính an toàn).

  • volume volume

    - 夹层墙 jiācéngqiáng

    - tường kép.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 自己 zìjǐ de 笔记本 bǐjìběn huò 活页夹 huóyèjiā lái zuò 价格表 jiàgébiǎo

    - Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.

  • volume volume

    - 内外夹攻 nèiwàijiāgōng

    - giáp công trong ngoài.

  • volume volume

    - 光盘 guāngpán yǒu 一个 yígè 活页夹 huóyèjiā 许多 xǔduō 文件 wénjiàn

    - Đĩa CD có một cái kẹp tài liệu và rất nhiều tài liệu.

  • volume volume

    - duō 穿件 chuānjiàn 夹衣 jiáyī hái 顶事 dǐngshì

    - mặc nhiều áo kép cũng có ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao