Đọc nhanh: 夹 (giáp.kiếp). Ý nghĩa là: kẹp; cặp, gắp, cắp; cặp (nách), chen; lẫn; chen lẫn; xen lẫn. Ví dụ : - 用钳子夹住烧红的铁。 Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.. - 你在左,我在右,他夹在中间。 Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.. - 她拿筷子夹了一块豆腐。 Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.
夹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kẹp; cặp, gắp
从两个相对的方面加压力,使物体固定不动
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 她 拿 筷子 夹 了 一块 豆腐
- Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cắp; cặp (nách)
夹在胳膊底下
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 他 腋下 夹 着 一 本书
- Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.
- 她 腋下 夹 着 报纸
- Cô ấy kẹp tờ báo dưới nách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chen; lẫn; chen lẫn; xen lẫn
夹杂;搀杂
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
夹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái cặp; cái kẹp
夹子
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 夹层墙
- tường kép.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 内外夹攻
- giáp công trong ngoài.
- 光盘 有 一个 活页夹 和 许多 文件
- Đĩa CD có một cái kẹp tài liệu và rất nhiều tài liệu.
- 多 穿件 夹衣 也 还 顶事
- mặc nhiều áo kép cũng có ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›