弹夹 dàn jiá
volume volume

Từ hán việt: 【đạn giáp】

Đọc nhanh: 弹夹 (đạn giáp). Ý nghĩa là: đồ sạc; máy sạc.

Ý Nghĩa của "弹夹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弹夹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ sạc; máy sạc

夹子弹用的长条夹用来将子弹成排夹住,以便压入弹匣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹夹

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de shì 脏弹 zāngdàn

    - Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • volume volume

    - cóng 左右 zuǒyòu 两翼 liǎngyì 夹攻 jiāgōng 敌人 dírén

    - Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

  • volume volume

    - 中弹 zhòngdàn le

    - Anh ấy trúng đạn rồi.

  • volume volume

    - zhōng 流弹 liúdàn 牺牲 xīshēng

    - trúng đạn lạc mà hy sinh.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 一件 yījiàn 防弹衣 fángdànyī

    - Chưa bao giờ có áo giáp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao