Đọc nhanh: 骄 (kiêu). Ý nghĩa là: kiêu; kiêu ngạo; kiêu căng, mãnh liệt; gay gắt; mạnh mẽ; dữ dội, được yêu thích; cưng; sủng ái; yêu thương; yêu chiều. Ví dụ : - 做人不能太骄傲。 Làm người không thể quá kiêu ngạo.. - 她那骄人的态度让人讨厌。 Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.. - 骄雷在天空中炸响。 Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
骄 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu; kiêu ngạo; kiêu căng
骄傲
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 她 那 骄人 的 态度 让 人 讨厌
- Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.
✪ 2. mãnh liệt; gay gắt; mạnh mẽ; dữ dội
猛烈
- 骄雷 在 天空 中炸响
- Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
✪ 3. được yêu thích; cưng; sủng ái; yêu thương; yêu chiều
受宠爱
- 这 小猫 是 主人 的 骄宠
- Con mèo nhỏ này là thú cưng của chủ nhân.
- 她 是 家中 最骄 的 孩子
- Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 嘎嘎 小姐 会为 你 骄傲 的
- Lady gaga sẽ rất tự hào về bạn.
- 她 那 骄人 的 态度 让 人 讨厌
- Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 夏日 的 午后 , 骄阳似火
- Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.
- 她 是 家中 最骄 的 孩子
- Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骄›