Đọc nhanh: 骄尚 (kiêu thượng). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; tự cao tự đại.
骄尚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo; tự cao tự đại
骄傲自大尚:自以为超出,高出这个意思现已不用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄尚
- 他 喜欢 打扮 得 很 时尚
- Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.
- 他们 的 打扮 都 很 时尚
- Họ đều ăn mặc rất phong cách.
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 他 在 班上 的 成绩 尚佳
- Thành tích của anh ta trong lớp không tệ.
- 他 姓 尚
- Anh ấy họ Thượng.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 他 在 公司 里 的 地位 尚小
- Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
骄›