Đọc nhanh: 保驾 (bảo giá). Ý nghĩa là: hộ giá; bảo vệ vua (nay thường dùng để nói đùa).
保驾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ giá; bảo vệ vua (nay thường dùng để nói đùa)
旧指保卫皇帝,现在多用于开玩笑的场合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保驾
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
驾›