Đọc nhanh: 装箱 (trang tương). Ý nghĩa là: đóng thùng; đóng hộp; đóng gói. Ví dụ : - 运输和装箱费用已经含在单价中了。 Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.. - 他们为我提供了一份在仓库装箱的工作。 Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.. - 设备及办公用品被装箱运走了。 Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
装箱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng thùng; đóng hộp; đóng gói
程序设计和对外贸易中的词汇。
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 陶器 已 装箱 运往 美国
- Đồ gốm được đóng hộp và vận chuyển đến Hoa Kỳ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装箱
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 箱子 中 装满 了 衣服
- Trong cái hộp chứa đầy trang phục.
- 提供 装箱单 不能 是 联合 格式 的 装箱单
- Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 这个 集装箱 的 体积 是 20 立方米
- Thể tích của container này là 20 mét khối.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
- 箱子 里 装满 了 旧 玩具
- Trong hòm chứa đầy đồ chơi cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箱›
装›