枉驾 wǎng jià
volume volume

Từ hán việt: 【uổng giá】

Đọc nhanh: 枉驾 (uổng giá). Ý nghĩa là: quang lâm; vinh hạnh được ngài đến thăm (lời nói kính trọng, nói khi người khác đến thăm mình), hạ cố (lời nói kính trọng, nói khi mời đến thăm người khác).

Ý Nghĩa của "枉驾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枉驾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quang lâm; vinh hạnh được ngài đến thăm (lời nói kính trọng, nói khi người khác đến thăm mình)

称对方来访自己

✪ 2. hạ cố (lời nói kính trọng, nói khi mời đến thăm người khác)

请对方往访他人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉驾

  • volume volume

    - 驾驶 jiàshǐ 本子 běnzi

    - Giấy phép lái xe.

  • volume volume

    - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

  • volume volume

    - xìng jià

    - Anh ấy họ Giá.

  • volume volume

    - yǒu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào ma

    - Anh ấy có giấy phép lái xe không?

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 驾驶 jiàshǐ 汽车 qìchē

    - Anh ấy đang lái ô tô.

  • volume volume

    - 驾驶员 jiàshǐyuán 当做 dàngzuò 人质 rénzhì

    - Anh ta coi tài xế như con tin.

  • volume volume

    - zhèng 驾驶 jiàshǐ zhe 汽车 qìchē 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.

  • volume volume

    - 故意 gùyì zuò 枉法 wǎngfǎ

    - Anh ta cố ý làm trái pháp luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao