Đọc nhanh: 枉驾 (uổng giá). Ý nghĩa là: quang lâm; vinh hạnh được ngài đến thăm (lời nói kính trọng, nói khi người khác đến thăm mình), hạ cố (lời nói kính trọng, nói khi mời đến thăm người khác).
枉驾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quang lâm; vinh hạnh được ngài đến thăm (lời nói kính trọng, nói khi người khác đến thăm mình)
称对方来访自己
✪ 2. hạ cố (lời nói kính trọng, nói khi mời đến thăm người khác)
请对方往访他人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉驾
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 他 枉 等 了 一个 下午
- Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.
- 他 姓 驾
- Anh ấy họ Giá.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 他 正在 驾驶 汽车
- Anh ấy đang lái ô tô.
- 他 把 驾驶员 当做 人质
- Anh ta coi tài xế như con tin.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
- 他 故意 做 枉法
- Anh ta cố ý làm trái pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枉›
驾›