Đọc nhanh: 驱虫剂 (khu trùng tễ). Ý nghĩa là: thuốc xổ lãi; thuốc tẩy giun, thuốc giun.
驱虫剂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc xổ lãi; thuốc tẩy giun
驱除肠内蛔虫、绦虫、蛲虫等寄生虫的药物,例如驱除蛔虫的山道年,使君子,驱除绦虫的槟榔、绵马、石榴皮、南瓜子,驱除蛲虫的龙胆紫
✪ 2. thuốc giun
驱除肠内寄生虫的药品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱虫剂
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 他 被 驱逐 出 了 国家
- Anh ấy đã bị trục xuất khỏi quốc gia.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 我们 需要 买 一些 杀虫剂
- Chúng ta cần mua một ít thuốc trừ sâu.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
虫›
驱›