Đọc nhanh: 驱车 (khu xa). Ý nghĩa là: đi ô-tô; đi xe. Ví dụ : - 她是从辛辛那提驱车前来的 Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
驱车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi ô-tô; đi xe
驾驶或乘坐车辆 (多指汽车)
- 她 是从 辛辛那提 驱车 前来 的
- Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 她 是从 辛辛那提 驱车 前来 的
- Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 我们 一起 驱车 去 城里 的 建材 商店
- Chúng tôi cùng nhau lái xe đến cửa hàng vật liệu xây dựng trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
驱›