Đọc nhanh: 询 (tuân). Ý nghĩa là: hỏi ý kiến; xin ý kiến. Ví dụ : - 我的职业是咨询师。 Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.. - 我们正在征询大家的意见。 Chúng tôi đang trưng cầu ý kiến của mọi người.. - 你可以去前台询问信息。 Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.
询 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi ý kiến; xin ý kiến
询问
- 我 的 职业 是 咨询师
- Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.
- 我们 正在 征询 大家 的 意见
- Chúng tôi đang trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 你 可以 去 前台 询问 信息
- Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 询
- 我 去 柜台 询问 信息
- Tôi đến quầy để hỏi thông tin.
- 我 可以 询问 价格 吗 ?
- Tôi có thể hỏi về giá cả được không?
- 高中生 们 现在 可以 上网 查询 高考 成绩 了
- học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.
- 我 的 职业 是 咨询师
- Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.
- 我们 需要 咨询 市场 专家
- Chúng tôi cần chuyên gia thị trường tư vấn.
- 我们 去 了 卫生局 咨询
- Chúng tôi đi đến sở y tế tư vấn.
- 我 向 他 询问 了 我们 的 主意 的 可行性
- Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
- 旅客 可以 在 温询 处 询问 任何 问题
- Khách có thể hỏi bất kỳ câu hỏi nào tại nơi cung cấp thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
询›