匕首 bǐshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【chuỷ thủ】

Đọc nhanh: 匕首 (chuỷ thủ). Ý nghĩa là: dao găm; đoản kiếm; chủy thủ. Ví dụ : - 锐利的匕首。 lưỡi dao găm sắc nhọn.. - 锋利的匕首。 lưỡi lê sắc bén.. - 我要用匕首碾碎种子 Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

Ý Nghĩa của "匕首" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

匕首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dao găm; đoản kiếm; chủy thủ

短剑或狭长的短刀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锐利 ruìlì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi dao găm sắc nhọn.

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi lê sắc bén.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匕首

  • volume volume

    - 锐利 ruìlì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi dao găm sắc nhọn.

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi lê sắc bén.

  • volume volume

    - 这个 zhègè de 部首 bùshǒu shì 匕部 bǐbù

    - Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • volume volume

    - 匕是 bǐshì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.

  • volume volume

    - 刺客 cìkè de 匕首 bǐshǒu 之下 zhīxià

    - Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ , Truỷ , Tỷ
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:UH (山竹)
    • Bảng mã:U+5315
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao