Đọc nhanh: 主体 (chủ thể). Ý nghĩa là: chủ thể; bộ phận chính; chủ chốt, chủ thể (Triết học), chủ thể (tư cách pháp nhân). Ví dụ : - 工人、农民和知识分子是国家的主体。 công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.. - 中央的十层大厦是这个建筑群的主体。 toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
主体 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ thể; bộ phận chính; chủ chốt
事物的主要部分
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
✪ 2. chủ thể (Triết học)
哲学上指有认识和实践能力的人
✪ 3. chủ thể (tư cách pháp nhân)
法律上指依法享有权利和承担义务的自然人、法人或国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主体
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
体›